Từ điển Thiều Chửu
景 - cảnh
① Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh, như phong cảnh 風景, cảnh vật 景物, v.v. ||② Cảnh ngộ, quang cảnh. ||③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰. ||④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh
景 - cảnh
① Cảnh (phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh): 風景優美 Phong cảnh rất đẹp; 雪景 Cảnh tuyết; 遠景 Cảnh xa, viễn cảnh, cảnh tương lai; ② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục; ③ (văn) To lớn: 景福 Phúc lớn; ④ [Jêng] (Họ) Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
景 - ảnh
Một lối viết cổ của chữ Ảnh 影 — Một âm khác là Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
景 - cảnh
Ánh sáng mặt trời — Những thứ bày ra trước mắt, có thể ngắm được — Mến, thích — To lớn — Bờ cõi.


八景 - bát cảnh || 背景 - bối cảnh || 景行 - cảnh hạnh || 景仰 - cảnh ngưỡng || 景色 - cảnh sắc || 景致 - cảnh trí || 景象 - cảnh tượng || 景物 - cảnh vật || 大同風景賦 - đại đồng phong cảnh phú || 家景 - gia cảnh || 佳景興情賦 - giai cảnh hứng tình phú || 暮景 - mộ cảnh || 夢景 - mộng cảnh || 佛景 - phật cảnh || 配景 - phối cảnh || 風景 - phong cảnh || 光景 - quang cảnh || 殺風景 - sát phong cảnh || 心景 - tâm cảnh || 勝景 - thắng cảnh || 秋景 - thu cảnh || 卽景 - tức cảnh || 晚景 - vãn cảnh || 春景 - xuân cảnh || 煙景 - yên cảnh ||